Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
|
244/QĐ-STTTT |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
Quyết định |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
28/12/2018 |
|
243/QĐ-STTTT |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
Quyết định |
Ban hành quy chế Quản lý, sử dụng Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
28/12/2018 |
|
2947/KH-UBND |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Kế hoạch |
Về thực hiện công tác PCTN trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 |
28/12/2018 |
|
35/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số |
23/11/2017 |
|
18/2018/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. |
20/12/2018 |
|
17/2018/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Thông tư về Quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định và di động mặt đất băng tần 30-30000 MHz |
14/12/2018 |
|
224/QĐ-STTTT |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
Quyết định |
Quyết định Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 |
30/11/2018 |
|
Danh mục kèm theo QĐ 224 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai |
Quyết định |
Kế hoạch thanh tra năm 2019 |
30/11/2018 |
|
2947/KH-UBND |
UBND tỉnh Gia Lai |
Kế hoạch |
Kế hoạch thực hiện công tác PCTN trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 |
28/12/2018 |
|
33/2018/QĐ-UBND |
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Quyết định |
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
28/12/2018 |
|