Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Hình thức văn bản |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
|
22/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
29/09/2017 |
|
27/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
20/10/2017 |
|
43/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
29/12/2017 |
|
06/2018/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD" |
05/09/2018 |
|
05/2018/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD" |
05/09/2018 |
|
04/2018/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
05/08/2018 |
|
97/2017/NĐ-CP |
Chính phủ |
Nghị định |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính |
|
|
07/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định về Mã bưu chính quốc gia |
|
|
10/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định về đề tài, thời gian phát hành tem bưu chính kỷ niệm và ấn phẩm tem bưu chính kỷ niệm |
|
|
36/2017/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Thông tư |
Quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|